Là một thiết bị điện nên trong quá trình vận hành máy lạnh Nagakawa cũng có thể gặp một vài lỗi nhỏ. Tuy nhiên bạn hoàn toàn có thể nhận biết nhanh chóng vấn đề thiết bị gặp phải thông qua bảng mã lỗi máy lạnh Nagakawa.
Bảng mã lỗi máy lạnh Nagakawa
1. Bảng mã lỗi máy lạnh Nagakawa chi tiết
Sau đây là các bảng mã lỗi máy lạnh Nagakawa bạn có thể tham khảo để sớm nhận biết vấn đề thiết bị đang gặp phải:
1.1. Loại máy 95 và 125 AV
Hiện tượng lỗi | Đèn RUN | Đèn SLEEP | Đèn TIMER |
---|---|---|---|
Lỗi cảm biến đầu đồng | Nhấp nháy | Nhấp nháy | Nhấp nháy |
Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng | Nhấp nháy | Nhấp nháy | Luôn sáng |
Máy ngoài có dấu hiệu bất thường | Nhấp nháy | Tắt | Nhấp nháy |
Quạt dàn lạnh có dấu hiệu bất thường | Nhấp nháy | Luôn sáng | Nhấp nháy |
1.2. Loại máy 95 và 123 AV
Hiện tượng lỗi | Đèn RUN | Đèn SLEEP | Đèn TIMER |
---|---|---|---|
Máy ngoài bất thường hoặc lỗi cảm biến đầu đồng | Nhấp nháy 5 lần sau 10 giây lặp lại | Tắt | Tắt |
Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng | Nhấp nháy 2 lần sau 10 giây lặp lại | Tắt | Tắt |
Quạt dàn lạnh có dấu hiệu bất thường | Nhấp nháy 6 lần sau 7 giây lặp lại | Tắt | Tắt |
1.3. Loại máy 182 SH
Hiện tượng lỗi | Đèn RUN | Đèn SLEEP | Đèn TIMER |
---|---|---|---|
Máy ngoài bất thường hoặc lỗi cảm biến đầu đồng | Nhấp nháy 5 lần sau 7 giây lặp lại | Tắt | Tắt |
Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng | Nhấp nháy 2 lần sau 10 giây lặp lại | Tắt | Tắt |
Quạt dàn lạnh có dấu hiệu bất thường | Nhấp nháy 3 lần sau 5 giây lặp lại | Tắt | Tắt |
1.4. Loại máy 183 AV
Hiện tượng lỗi | Đèn POWER | Đèn RUN | Đèn SLEEP | Đèn TIMER |
---|---|---|---|---|
Máy ngoài bất thường hoặc lỗi cảm biến đầu đồng | Luôn sáng | Nhấp nháy 5 lần sau 5 giây lặp lại | Tắt | Tắt |
Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng | Luôn sáng | Nhấp nháy 2 lần sau 10 giây lặp lại | Tắt | Tắt |
Quạt dàn lạnh có dấu hiệu bất thường | Luôn sáng | Nhấp nháy 6 lần sau 2 giây lặp lại | Tắt | Tắt |
1.5. Loại máy 243 AV
Hiện tượng lỗi | Đèn POWER | Đèn RUN | Đèn TIMER |
---|---|---|---|
Lỗi cảm biến đầu đồng | Luôn sáng | Nhấp nháy 2 lần sau 10 giây lặp lại | Luôn sáng |
Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng | Luôn sáng | Tắt | |
Máy ngoài bất thường | Luôn sáng | Nhấp nháy 6 lần | Tắt |
Quạt dàn lạnh có dấu hiệu bất thường | Luôn sáng | Nhấp nháy 5 lần sau 5 giây lặp lại | Tắt |
1.6. Loại máy > 246 AT (Cassette)
Hiện tượng lỗi | Đèn POWER | Đèn RUN | Đèn TIMER |
---|---|---|---|
Máy ngoài bất thường hoặc lỗi cảm biến đầu đồng | Luôn sáng | Nhấp nháy 6 lần sau 7 giây lặp lại | Tắt |
Quạt dàn lạnh bất thường | Luôn sáng | Nhấp nháy 5 lần sau 3 giây lặp lại | Tắt |
Đảo pha, đấu sai điện nguồn | Nhấp nháy | Nhấp nháy | Tắt |
1.7. Loại máy 424 AP (Áp trần)
Hiện tượng lỗi | Đèn POWER | Đèn RUN | Đèn TIMER |
---|---|---|---|
Máy ngoài bất thường hoặc lỗi cảm biến đầu đồng | Tắt | Nhấp nháy 5 lần sau 5 giây lặp lại | Tắt |
Quạt dàn lạnh bất thường | Tắt | Nhấp nháy 6 lần sau 7 giây lặp lại | Tắt |
Đảo pha, đấu sai điện nguồn | Tắt | Nhấp nháy liên tục | Tắt |
1.8. Loại máy 92, 122 SH và 240, 420 AV
- Mặt đèn hiển thị mã lỗi EL: Mất gas hoặc lỗi cảm biến đầu đồng.
- Mặt đèn hiển thị mã lỗi EF: Quạt dàn lạnh có vấn đề bất thường.
- Mặt đèn hiển thị mã lỗi Er: Điện nguồn bị yếu, lệch pha hoặc tiếp xúc kém.
- Mặt đèn >hiển thị lỗi E3 và Er: Đấu sai dây nguồn hoặc bị đảo pha.
2. Một số lỗi thường gặp khác trên máy lạnh Nagakawa và cách khắc phục
2.1. Mã lỗi F6
Nguyên nhân
- Quạt gió của dàn lạnh bị hỏng.
- Bo mạch gặp vấn đề không cấp nguồn cho quạt dàn lạnh hoạt động.
Cách khắc phục
Đây là lỗi cần người có chuyên môn để khắc phục, vậy nên bạn phải liên hệ với trung tâm bảo hành của hãng khi mã lỗi xuất hiện. Khi đó kỹ thuật viên sẽ đến kiểm tra và nếu cần có thể sẽ thay thế quạt hoặc bo mạch mới.
2.2. Mã lỗi F7
Nguyên nhân
Cảm biến phòng của máy bị hỏng.
Cách khắc phục
Liên hệ với trung tâm bảo hành để được kiểm tra và thay thế cảm biến phòng mới.
Liên hệ kỹ thuật viên đến kiểm tra cảm biến nhiệt độ phòng
2.3. Mã lỗi F8
Nguyên nhân
- Phao báo mực nước hoặc bơm nước bị hỏng.
- Bo mạch gặp vấn đề.
Cách khắc phục
Liên hệ với trung tâm bảo hành của Nagakawa để được kỹ thuật viên hỗ trợ:
- Thay thế bơm mới nếu cần.
- Sửa chữa hoặc thay thế bằng bo mạch mới.
- Nếu công tắc hỏng thay thế bằng công tắc mới.
- Nếu cảm biến hỏng thay thế bằng cảm biến mới.
2.4. Mã lỗi E0
Nguyên nhân
Máy lạnh Nagakawa không được vệ sinh, bảo dưỡng định kỳ.
Cách khắc phục
Liên hệ với các bên dịch vụ vệ sinh máy lạnh chuyên nghiệp để làm sạch máy lạnh đúng cách. Ngoài ra, để hạn chế gặp lỗi E0 bạn nên lưu ý đến việc vệ sinh máy lạnh định kỳ trong quá trình sử dụng.
Vệ sinh cho máy lạnh định kỳ
2.5. Mã lỗi E4
Nguyên nhân
- Cảm biến nhiệt độ phòng bị hỏng.
- Bo mạch của dàn lạnh gặp vấn đề.
- Cánh quạt bị hỏng do bụi bẩn bám dày nên không thể vận hành bình thường.
- Trong quá trình sửa chữa, vệ sinh máy lạnh có thể phần cánh quạt đã bị làm hỏng nên không quay được.
Cách khắc phục
Liên hệ trung tâm bảo hành của Nagakawa để được hỗ trợ kiểm tra cảm biến, bo mạch, quạt. Nếu cần kỹ thuật viên sẽ thay thế mới giúp bạn.
2.6. Mã lỗi E6
Nguyên nhân
Quạt dàn lạnh chạy không đều.
Cách khắc phục
Liên hệ trung tâm bảo hành của Nagakawa để được hỗ trợ kiểm tra tín hiệu và nguồn của quạt dàn lạnh. Nếu không thể sửa chữa, kỹ thuật viên sẽ thay thế mới giúp bạn.
2.7. Mã lỗi E8
Nguyên nhân
- Bơm bị hỏng, không thể vận hành.
- Công tắc mực nước bị hỏng.
- Bo mạch gặp vấn đề.
Cách khắc phục
Đây là mã lỗi phức tạp vì thế tốt nhất bạn nên liên hệ trung tâm bảo hành của Nagakawa để được hỗ trợ.
Liên hệ với trung tâm bảo hành để kỹ thuật viên đến hỗ trợ
Bên trên là bảng mã lỗi máy lạnh Nagakawa và một số cách khắc phục lỗi tương ứng. Hy vọng những thông tin này sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình nhận biết và khắc phục lỗi trên máy lạnh Nagakawa.
ĐIỆN LẠNH CỬU LONG – DỊCH VỤ CHUYÊN SỬA CHỮA MÁY LẠNH, TỦ LẠNH, MÁY GIẶT
- Địa chỉ: 184 Lâm Thị Hố Q.12
- Hotline: 0986 622 381
- Zalo: 0986 622 381
- Thời gian làm việc: 8h – 18h từ Thứ 2 – Chủ Nhật