Trong quá trình sử dụng máy lạnh Aqua chắc hẳn bạn cũng gặp phải những trường hợp máy lạnh xuất hiện những mã lỗi làm máy không hoạt động được. Cùng chúng tôi tổng hợp mã lỗi máy lạnh Aqua và cách khắc phục mà người dùng cần biết nhé!
1. Bảng mã lỗi máy lạnh Aqua thường (Non – Inverter)
Mã lỗi | Mô tả lỗi | Nguyên nhân |
F1 | Lỗi mạch mô đun. | Phần mạch mô đun bị hỏng. |
F2 | Máy nén bị quá dòng. | Máy nén bị hỏng.Mạch mô đun bị hỏng hóc. |
H1 | Máy đang trong tình trạng xả tuyết (thường gặp ở máy lạnh 2 chiều). | Máy hoạt động bình thường. Lỗi “H1” sẽ không hiển thị sau khi quá trình xả tuyết kết thúc. |
H6 | Lỗi ở mô tơ dàn lạnh. | Mô tơ quạt bị hỏng. Trong trường hợp mô tơ quạt chạy quá chậm, để tránh kích hoạt chế độ tự bảo vệ mô tơ, máy sẽ dừng hoạt động và hiển thị chế độ khóa. |
C5 | Hộp box – OTP bị lỗi. | Nắp chụp PCB bị hỏng – PCB bị hỏng. |

Máy lạnh Aqua bị lỗi F1 – Lỗi mạch mô đun.
2. Bảng mã lỗi máy lạnh Aqua Inverter
Mã lỗi | Mô tả lỗi | Nguyên nhân |
E1 | Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng. | Mạch điều khiển của dàn lạnh bị hư hỏng.Phần kết nối của cảm biến nhiệt bị lỏng.Cảm biến nhiệt bị hỏng. |
E2 | Cảm biến bộ trao đổi nhiệt bị lỗi. | Mạch điều khiển dàn lạnh đã bị hư.Phần kết nối cảm biến nhiệt bị lỏng.Cảm biến nhiệt bị ngắt hoặc hỏng hóc. |
E4 | Mạch điều khiển bị lỗi. | Mạch điều khiển của dàn lạnh bị hư hỏng. |
E7 | Kết nối giữa dàn nóng và dàn lạnh gặp sự cố. | Dây điện kết nối bị lỏng, bị hư hoặc mạch điện gặp vấn đề. |
E14 | Lỗi ở mô tơ dàn lạnh. | Cuộn dây của mô tơ bị đứt hoặc hỏng.Phần bảo vệ mô tơ quạt quá nóng.Dây điện kết nối mô tơ quạt bị đứt.Bị hỏng mạch điều khiển dàn lạnh. |
F1 | Lỗi ở mạch mô đun. | Mạch mô đun bị hỏng. |
F2 | Máy nén bị quá dòng. | Do mạch mô đun bị hỏng.Máy nén bị hỏng. |
F3 | Lỗi kết nối giữa mạch mô đun và mạch điều khiển chính của dàn nóng. | Phần kết nối giữa mạch điều khiển chính và phần mô đun bị lỏng.Mạch điều khiển chính của dàn nóng bị hỏng.Cảm biến nhiệt bị hỏng. |
F4 | Máy lạnh tự ngắt hoạt động để bảo vệ quá tải nhiệt đầu ra. | Van tiết lưu điện tử bị hỏng.Mạch điều khiển của dàn nóng bị hỏng.Cảm biến nhiệt của máy lạnh bị hư hỏng. |
F6 | Lỗi cảm biến nhiệt độ môi trường. | Cảm biến nhiệt độ của máy lạnh bị hỏng. |
F7 | Cảm biến nhiệt ngõ vào bị lỗi. | Cảm biến nhiệt bị hỏng. |
F8 | Bị lỗi ở phần mô tơ quạt nóng. | Cuộn dây của mô tơ quạt nóng bị đứt.Dây điện kết nối với dây mô tơ bị ngắt hoặc đứt.Mạch điều khiển chính của dàn nóng bị hỏng. |
F11 | Lỗi máy nén. | Máy nén bị hỏng. |
F12 | Mạch điều khiển chính của dàn nóng bị lỗi. | Mạch điều khiển chính bị hỏng. |
F19 | Điện áp nguồn điện chính quá cao hoặc quá thấp. | Nguồn điện hoạt động không ổn định.Mạch mô đun dàn nóng bị hư hỏng.Mạch điều khiển chính của dàn nóng bị hư. |
F21 | Lỗi cảm biến nhiệt xả tuyết (dành cho máy lạnh 2 chiều). | Phần kết nối cảm biến nhiệt bị hư.Cảm biến nhiệt bị hỏng.Mạch điều khiển chính của dàn nóng bị hỏng. |
F25 | Lỗi cảm biến nhiệt ngõ ra. | Phần cảm biến nhiệt bị hỏng. |

Một số lỗi thường gặp trên máy lạnh Aqua Inverter
3. Bảng các mã lỗi khác có thể gặp trên máy lạnh Aqua
Mã lỗi | Mô tả lỗi | Nguyên nhân |
E5 | Phần tiếp nhận tín hiệu truyền thông nối tiếp gặp lỗi. | Mạch bị hỏng hóc. |
E6 | Phần truyền tín hiệu truyền thông kết nối bị lỗi. | Mạch bị hư. |
E7 | Công suất đơn vị hoạt động trong nhà quá thấp. | Thiếu công suất, dàn lạnh quá bẩn. |
E8 | Đơn vị trong nhà đã thiết lập địa chỉ nhân đôi. | Mạch bị hỏng. |
E9 | Đã thiết lập bộ điều khiển từ xa được nhân đôi. | Mạch bị hỏng. |
E10 | Truyền tín hiệu truyền thông gặp lỗi. | Mạch máy bị hỏng. |
E11 | Đơn vị chính bị trùng lặp tác động lớn tới điều khiển đa. | Phần mạch bị hỏng hoặc điều khiển của máy bị lỗi. |
E15 | Công suất hoạt động đơn vị trong nhà cao. | Nhiệt độ của máy lạnh lên cao. |
E16 | Không có đơn vị thực hiện kết nối trong nhà. | Dây điện kết nối của máy lạnh gặp vấn đề. |
E17 | Phần tiếp nhận tín hiệu truyền thông gặp lỗi. | Mạch bị hỏng. |
E18 | Truyền thông thất bại với mô đun chính. | Gặp vấn đề ở dây điện kết nối |
E20 | Truyền tín hiệu truyền thông bị lỗi. | Mạch bị hỏng. |
E31 | Phần thiết lập nhóm dàn lạnh AQUA thông báo lỗi. | Mạch bị hỏng. |
F12 | Máy bị lỗi EEPROM trong nhà. | Mạch bị hỏng. |
F28 | Lỗi EEPROM ngoài trời. | Mạch bị hỏng. |
F29 | Lỗi EEPROM ngoài trời. | Mạch bị hỏng. |
F31 | Lỗi EEPROM ngoài trời. | Mạch bị hỏng. |
P01 | Lỗi của chuyển đổi Float. | Mạch bị hỏng. |
P03 | Mở thêm giai đoạn phát hiện, gặp rắc rối điện AC. | Có vấn đề ở dây điện kết nối. |
P10 | Phần nhiệt độ xả bị lỗi. | Nhiệt độ của máy quá thấp hoặc quá cao. |
P15 | Van 4 chiều bị khóa. | Van 4 chiều bị khóa. |
P19 | Tải làm mát của máy cao. | Máy tản nhiệt hoạt động kém. |
P20 | Quạt ở ngoài trời gặp vấn đề. | Quạt ở dàn nóng hỏng hóc. |
P22 | Máy nén gặp vấn đề (HIC PCB). | Block của máy bị hư hỏng. |
P26 | Gặp vấn đề từ máy nén (MDC). | Block của máy bị hư hỏng. |
P29 | Máy đồng thời gặp các rắc rối đa kiểm soát. | Mạch bị hỏng. |
P31 | Nén khí gặp quá tải. | Block máy bị hỏng hoặc van của máy bị hỏng. |
L01 | Kiểu đơn vị trong nhà/ngoài trời không phù hợp. | Mạch bị hỏng. |
L02 | Đơn vị trùng lặp trong nhóm kiểm soát. | Mạch bị hỏng. |
L03 | Địa chỉ đơn vị ngoài trời bị sao chép. | Mạch bị hỏng |
L04 | Lỗi ở nhóm dây kết nối với các thiết bị hoạt động độc lập trong nhà. | Dây điện kết nối giữa các thiết bị có vấn đề. |
L07 | Địa chỉ không thiết lập hoặc nhóm không thể thiết lập được. | Mạch bị hỏng. |
L08 | Công suất đơn vị trong nhà không được thiết lập. | Công suất đơn vị trong nhà không được thiết lập. |
L09 | Công suất đơn vị ngoài trời không được thiết lập/ thiết lập. | Mạch chính và mạch mô đun kết nối với nhau bị lỏng.Mạch điều khiển chính của dàn nóng bị hỏng. |
L11 | Lỗi cài đặt đơn vị ở trong nhà. | Mạch điều khiển của máy bị hỏng. |
L13 | Kết nối thất bại. | Mạch bị hỏng. |

Máy lạnh Aqua bị lỗi F28 – Lỗi EEPROM ngoài trời
ĐIỆN LẠNH CỬU LONG – DỊCH VỤ CHUYÊN SỬA CHỮA MÁY LẠNH, TỦ LẠNH, MÁY GIẶT
- Địa chỉ: 184 Lâm Thị Hố Q.12
- Hotline: 0986 622 381
- Zalo: 0986 622 381
- Thời gian làm việc: 8h – 18h từ Thứ 2 – Chủ Nhật